DDC
| 800-809 |
Nhan đề
| Các nhà thơ giải Nobel (1901-2006) : Tiểu sử, lời tuyên dương và diễn từ Nobel, tác phẩm, phụ lục / Đoàn Tử Huyến,...[và những người khác] biên soạn |
Thông tin xuất bản
| H. : Lao động, 2007 |
Mô tả vật lý
| 994tr ; 24cm |
Tùng thư
| Tủ sách Nobel |
Tóm tắt
| Giới thiệu 24 nhà thơ chuyên nghiệp đoạt giải Nobel từ năm 1901 đến năm 2006. |
Từ khóa tự do
| Nhà thơ |
Từ khóa tự do
| Giải Nobel |
Tác giả(bs) CN
| Đoàn Tử Huyến |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10109227 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(1): 20120824 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 4270 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4531 |
---|
005 | 201712011013 |
---|
008 | s2007 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c180.000 |
---|
039 | |a20171201101357|bdonntl|c20171201100852|ddonntl|y20171013170807|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a800-809|bCAC |
---|
245 | |aCác nhà thơ giải Nobel (1901-2006) : |bTiểu sử, lời tuyên dương và diễn từ Nobel, tác phẩm, phụ lục / |cĐoàn Tử Huyến,...[và những người khác] biên soạn |
---|
260 | |aH. : |bLao động, |c2007 |
---|
300 | |a994tr ; |c24cm |
---|
490 | |aTủ sách Nobel |
---|
520 | |aGiới thiệu 24 nhà thơ chuyên nghiệp đoạt giải Nobel từ năm 1901 đến năm 2006. |
---|
653 | |aNhà thơ |
---|
653 | |aGiải Nobel |
---|
700 | |aĐoàn Tử Huyến |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10109227 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(1): 20120824 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20120824
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 CAC
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
10109227
|
Phòng đọc mở
|
800-809 CAC
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào