DDC
| 495.922 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Văn Hiệp |
Nhan đề
| Cú pháp tiếng Việt / Nguyễn Văn Hiệp |
Lần xuất bản
| Tái bản lần thứ 1 |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018 |
Mô tả vật lý
| 309tr. ; 24cm. |
Tóm tắt
| Giới thiệu vài nét về lịch sử nghiên cứu cú pháp tiếng Việt; bình diện nghiên cứu của câu; khái niệm công cụ; nòng cốt câu; các thành phần chính của câu; trạng ngữ với tư cách là thành phần tình huống của câu; định ngữ câu với tư cách là thành phần biểu thị tình thái của câu... |
Thuật ngữ chủ đề
| Tiếng Việt |
Thuật ngữ chủ đề
| Cú pháp |
Từ khóa tự do
| Ngữ pháp |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10113589 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 23942 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | C5F94A32-E769-49EF-86EA-91EBFFC9988E |
---|
005 | 201811051647 |
---|
008 | 081223s2018 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786049396199|c200,000 |
---|
039 | |y20181105164821|zluyenvth |
---|
040 | |aHVBC |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a495.922|bCU |
---|
100 | |aNguyễn, Văn Hiệp |
---|
245 | |aCú pháp tiếng Việt / |cNguyễn Văn Hiệp |
---|
250 | |aTái bản lần thứ 1 |
---|
260 | |aHà Nội : |bĐại học Quốc gia Hà Nội, |c2018 |
---|
300 | |a309tr. ; |c24cm. |
---|
520 | |aGiới thiệu vài nét về lịch sử nghiên cứu cú pháp tiếng Việt; bình diện nghiên cứu của câu; khái niệm công cụ; nòng cốt câu; các thành phần chính của câu; trạng ngữ với tư cách là thành phần tình huống của câu; định ngữ câu với tư cách là thành phần biểu thị tình thái của câu... |
---|
650 | |aTiếng Việt |
---|
650 | |aCú pháp |
---|
653 | |aNgữ pháp |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10113589 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10113589
|
Phòng đọc mở
|
495.922 CU
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào