DDC
| 920 |
Tác giả CN
| Trần, Nhâm |
Nhan đề
| Lê Duẩn - Trường Chinh: hai nhà lý luận xuất sắc của cách mạng Việt Nam / GS. Trần Nhâm |
Thông tin xuất bản
| H. : Chính trị Quốc gia, 2002 |
Mô tả vật lý
| 335 tr ; 20,5 cm |
Tóm tắt
| Lê Duẩn đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam thống nhất Tổ quốc. Trường Chinh với sự nghiệp đổi mới đất nước |
Từ khóa tự do
| Nhà lãnh đạo |
Từ khóa tự do
| Lê Duẩn |
Từ khóa tự do
| Trường Chinh |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10111078 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(2): 20129035-6 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 1967 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 2127 |
---|
005 | 201712161548 |
---|
008 | s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c35000 |
---|
039 | |a20171216154821|bluyenvth|c20171021001213|dtinhtx|y20171013170453|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a920|bLÊ |
---|
100 | |aTrần, Nhâm |
---|
245 | |aLê Duẩn - Trường Chinh: hai nhà lý luận xuất sắc của cách mạng Việt Nam / |cGS. Trần Nhâm |
---|
260 | |aH. : |bChính trị Quốc gia, |c2002 |
---|
300 | |a335 tr ; |c20,5 cm |
---|
520 | |aLê Duẩn đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam thống nhất Tổ quốc. Trường Chinh với sự nghiệp đổi mới đất nước |
---|
653 | |aNhà lãnh đạo |
---|
653 | |aLê Duẩn |
---|
653 | |aTrường Chinh |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10111078 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(2): 20129035-6 |
---|
890 | |a3|b3|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20129035
|
Phòng mượn tư chọn
|
920 LÊ
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20129036
|
Phòng mượn tư chọn
|
920 LÊ
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
10111078
|
Phòng đọc mở
|
920 LÊ
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào