DDC
| 800-809 |
Tác giả CN
| Bakhtin,M |
Nhan đề
| Lý luận và thi pháp tiểu thuyết / M.Bakhtin; Phạm Vĩnh Cư dịch |
Lần xuất bản
| In lần thứ 2 |
Thông tin xuất bản
| H. : Hội nhà văn, 2003 |
Mô tả vật lý
| 367tr ; 19cm |
Tóm tắt
| Tiểu thuyết như một thể loại văn học - Ngôn ngữ tiểu thuyết - Tiếng cười Rabelais và văn hóa tiếu dân gian - Tiểu thuyết phức điệu của Đôxtôjêvxki... |
Từ khóa tự do
| Lý luận |
Từ khóa tự do
| Thi pháp |
Từ khóa tự do
| Tiểu thuyết |
Tác giả(bs) CN
| Phạm Vĩnh Cư |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10109038 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(1): 20122108 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 1888 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 2043 |
---|
005 | 201712050923 |
---|
008 | s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c37000 |
---|
039 | |a20171205092329|bdonntl|c20171021001145|dtinhtx|y20171013170447|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a800-809|bLY |
---|
100 | |aBakhtin,M |
---|
245 | |aLý luận và thi pháp tiểu thuyết / |cM.Bakhtin; Phạm Vĩnh Cư dịch |
---|
250 | |aIn lần thứ 2 |
---|
260 | |aH. : |bHội nhà văn, |c2003 |
---|
300 | |a367tr ; |c19cm |
---|
520 | |aTiểu thuyết như một thể loại văn học - Ngôn ngữ tiểu thuyết - Tiếng cười Rabelais và văn hóa tiếu dân gian - Tiểu thuyết phức điệu của Đôxtôjêvxki... |
---|
653 | |aLý luận |
---|
653 | |aThi pháp |
---|
653 | |aTiểu thuyết |
---|
700 | |aPhạm Vĩnh Cư |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10109038 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(1): 20122108 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20122108
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 LY
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
10109038
|
Phòng đọc mở
|
800-809 LY
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào