DDC
| 660-690 |
Nhan đề
| Nghề cổ truyền / Nhóm tác giả |
Thông tin xuất bản
| H. : Thời đại, 2012 |
Mô tả vật lý
| 403tr ; 21cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Lịch sử phát triển nghề cổ truyền ở Hải Hưng: chạm khắc đá Kính Chủ, chạm khắc gỗ Đồng Dao, chỉ Phú Khê, tương Bần, bột lọc Quý Dương... Những nét khái quát lịch sử làng xã có nghề, kĩ thuật và quá trình sản xuất, hiệu quả và giá trị kinh tế của từng nghề phục vụ đời sống nhân dân, phát triển kinh tế xã hội và nhu cầu xuất khẩu. |
Từ khóa tự do
| Làng nghề |
Từ khóa tự do
| Hải Hưng |
Từ khóa tự do
| Nghề cổ truyền |
Từ khóa tự do
| Thủ công nghiệp |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10113336 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 11953 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 12562 |
---|
005 | 201810171356 |
---|
008 | s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |cSB |
---|
039 | |a20181017135852|bluyenvth|c20171021012209|dtinhtx|y20171013171754|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a660-690|bNGHÊ |
---|
245 | |aNghề cổ truyền / |cNhóm tác giả |
---|
260 | |aH. : |bThời đại, |c2012 |
---|
300 | |a403tr ; |c21cm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aLịch sử phát triển nghề cổ truyền ở Hải Hưng: chạm khắc đá Kính Chủ, chạm khắc gỗ Đồng Dao, chỉ Phú Khê, tương Bần, bột lọc Quý Dương... Những nét khái quát lịch sử làng xã có nghề, kĩ thuật và quá trình sản xuất, hiệu quả và giá trị kinh tế của từng nghề phục vụ đời sống nhân dân, phát triển kinh tế xã hội và nhu cầu xuất khẩu. |
---|
653 | |aLàng nghề |
---|
653 | |aHải Hưng |
---|
653 | |aNghề cổ truyền |
---|
653 | |aThủ công nghiệp |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10113336 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10113336
|
Phòng đọc mở
|
660-690 NGHÊ
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|