DDC
| 200-299 |
Tác giả CN
| Gibran, Kahlil |
Nhan đề
| Mây trên đỉnh núi và kẻ mộng du / Kahlil Gibran; Người dịch: Nguyễn Ước |
Thông tin xuất bản
| H. : Văn học, 2012 |
Mô tả vật lý
| 193tr ; 20.5cm |
Từ khóa tự do
| Thơ |
Từ khóa tự do
| Châm ngôn |
Từ khóa tự do
| Tâm linh |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Ước |
Tác giả(bs) CN
| Gibran, Kahlil |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10101095 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(4): 20101671-4 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 11687 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 12294 |
---|
005 | 201710241443 |
---|
008 | s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c43.000đ |
---|
039 | |a20171024144338|boanhntk|c20171024144206|doanhntk|y20171013171731|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a200-299|bMÂY |
---|
100 | |aGibran, Kahlil |
---|
245 | |aMây trên đỉnh núi và kẻ mộng du / |cKahlil Gibran; Người dịch: Nguyễn Ước |
---|
260 | |aH. : |bVăn học, |c2012 |
---|
300 | |a193tr ; |c20.5cm |
---|
653 | |aThơ |
---|
653 | |aChâm ngôn |
---|
653 | |aTâm linh |
---|
700 | |aNguyễn, Ước|edịch |
---|
700 | |aGibran, Kahlil |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10101095 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(4): 20101671-4 |
---|
890 | |a5|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20101671
|
Phòng mượn tư chọn
|
200-299 MÂY
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20101672
|
Phòng mượn tư chọn
|
200-299 MÂY
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
20101673
|
Phòng mượn tư chọn
|
200-299 MÂY
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
20101674
|
Phòng mượn tư chọn
|
200-299 MÂY
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
5
|
10101095
|
Phòng đọc mở
|
200-299 MÂY
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào