DDC
| 910 |
Tác giả CN
| Lê, Trung Hoa |
Nhan đề
| Địa danh học Việt Nam / PGS.TS Lê Trung Hoa |
Thông tin xuất bản
| H. : Khoa học xã hội, 2011 |
Mô tả vật lý
| 267 tr ; 20.5 cm |
Tóm tắt
| Đề cập đến việc xác định địa danh; những nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu; phân vùng địa danh và chuẩn định đặt địa danh mới ở Việt Nam. |
Từ khóa tự do
| Địa danh học |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10111372 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(4): 20128791-4 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 10981 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 11571 |
---|
005 | 201712161105 |
---|
008 | s2011 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c43000đ |
---|
039 | |a20171216110501|bluyenvth|c20171021011243|dtinhtx|y20171013171631|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a910|bĐIA |
---|
100 | |aLê, Trung Hoa |
---|
245 | |aĐịa danh học Việt Nam / |cPGS.TS Lê Trung Hoa |
---|
260 | |aH. : |bKhoa học xã hội, |c2011 |
---|
300 | |a267 tr ; |c20.5 cm |
---|
520 | |aĐề cập đến việc xác định địa danh; những nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu; phân vùng địa danh và chuẩn định đặt địa danh mới ở Việt Nam. |
---|
653 | |aĐịa danh học |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10111372 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(4): 20128791-4 |
---|
890 | |a5|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20128791
|
Phòng mượn tư chọn
|
910 ĐIA
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20128792
|
Phòng mượn tư chọn
|
910 ĐIA
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
20128793
|
Phòng mượn tư chọn
|
910 ĐIA
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
20128794
|
Phòng mượn tư chọn
|
910 ĐIA
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
5
|
10111372
|
Phòng đọc mở
|
910 ĐIA
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào