DDC
| 400-410 |
Nhan đề
| Cảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam |
Thông tin xuất bản
| H. : Khoa học xã hội, 2002 |
Mô tả vật lý
| 370tr ; 20,5cm |
Phụ chú
| Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học |
Tóm tắt
| Sách làm rõ những đường nét, những nhân tố cơ bản của cảnh huống ngôn ngữ Việt Nam hiện nay; Nhìn lại chính sách ngôn ngữ của Đảng và Nhà nước ta 50 năm qua |
Từ khóa tự do
| Cảnh huống |
Từ khóa tự do
| Ngôn ngữ |
Từ khóa tự do
| Chính sách |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Môn học
| Biên tập ngôn ngữ văn bản |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10108213 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 986 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 1058 |
---|
005 | 202211030916 |
---|
008 | s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c37000 |
---|
039 | |a20221103091707|bluyenvth|c20180529111645|dhangptt|y20171013170330|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a400-410|bCANH |
---|
245 | |aCảnh huống và chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam |
---|
260 | |aH. : |bKhoa học xã hội, |c2002 |
---|
300 | |a370tr ; |c20,5cm |
---|
500 | |aTrung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học |
---|
520 | |aSách làm rõ những đường nét, những nhân tố cơ bản của cảnh huống ngôn ngữ Việt Nam hiện nay; Nhìn lại chính sách ngôn ngữ của Đảng và Nhà nước ta 50 năm qua |
---|
653 | |aCảnh huống |
---|
653 | |aNgôn ngữ |
---|
653 | |aChính sách |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
692 | |aBiên tập ngôn ngữ văn bản |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10108213 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10108213
|
Phòng đọc mở
|
400-410 CANH
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào