DDC
| 180/181 |
Nhan đề
| Đạo xử thế : Sách thánh hiền / Trí Tuệ dịch |
Thông tin xuất bản
| Cà Mau : Nxb.Mũi Cà Mau, 2003 |
Mô tả vật lý
| 272tr ; 19cm |
Tóm tắt
| Sách lấy tư tưởng Nho giáo và Đạo giáo làm chính, cùng với tư tưởng của các phái khác như Danh gia, Pháp gia, Mặc gia, Binh gia... |
Từ khóa tự do
| Đạo lí |
Từ khóa tự do
| Xử thế |
Từ khóa tự do
| Trung Quốc |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10100811 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(1): 20106790 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 937 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 1006 |
---|
005 | 201711021410 |
---|
008 | s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c30000 |
---|
039 | |a20171102141004|bhangptt|c20171021000633|dtinhtx|y20171013170326|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a180/181|bĐAO |
---|
245 | |aĐạo xử thế : |bSách thánh hiền / |cTrí Tuệ dịch |
---|
260 | |aCà Mau : |bNxb.Mũi Cà Mau, |c2003 |
---|
300 | |a272tr ; |c19cm |
---|
520 | |aSách lấy tư tưởng Nho giáo và Đạo giáo làm chính, cùng với tư tưởng của các phái khác như Danh gia, Pháp gia, Mặc gia, Binh gia... |
---|
653 | |aĐạo lí |
---|
653 | |aXử thế |
---|
653 | |aTrung Quốc |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10100811 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(1): 20106790 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20106790
|
Phòng mượn tư chọn
|
180/181 ĐAO
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
10100811
|
Phòng đọc mở
|
180/181 ĐAO
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào