DDC
| 800-809 |
Tác giả CN
| Phong Lê |
Nhan đề
| Nam Cao - Người kết thúc vẻ vang trào lưu văn học hiện thực / Phong Lê |
Thông tin xuất bản
| H. : Đại học Quốc gia, 2003 |
Mô tả vật lý
| 263tr ; 19cm |
Tóm tắt
| Nội dung: Người trí thức kiểu Nam Cao và chiến thắng chủ nghĩa hiện thực - Số phận người nông dân và tình cảnh làng quê Việt Nam tiền cách mạng - Đặc trưng bút pháp hiện thực Nam Cao - Nam Cao với quê hương - Nam Cao và cách mạng - Nam Cao sau khoảng lùi hơn nửa thế kỷ |
Từ khóa tự do
| Văn học hiện thức |
Từ khóa tự do
| Nam Cao |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10110912 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(2): 20122087-8 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 933 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 1002 |
---|
005 | 201712050908 |
---|
008 | s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c25000 |
---|
039 | |a20171205090811|bdonntl|c20171021000631|dtinhtx|y20171013170325|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a800-809|bNAM |
---|
100 | |aPhong Lê |
---|
245 | |aNam Cao - Người kết thúc vẻ vang trào lưu văn học hiện thực / |cPhong Lê |
---|
260 | |aH. : |bĐại học Quốc gia, |c2003 |
---|
300 | |a263tr ; |c19cm |
---|
520 | |aNội dung: Người trí thức kiểu Nam Cao và chiến thắng chủ nghĩa hiện thực - Số phận người nông dân và tình cảnh làng quê Việt Nam tiền cách mạng - Đặc trưng bút pháp hiện thực Nam Cao - Nam Cao với quê hương - Nam Cao và cách mạng - Nam Cao sau khoảng lùi hơn nửa thế kỷ |
---|
653 | |aVăn học hiện thức |
---|
653 | |aNam Cao |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10110912 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(2): 20122087-8 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20122087
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20122088
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
10110912
|
Phòng đọc mở
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào