DDC
| 800-809 |
Nhan đề
| Nam Cao - nhà văn hiện thực xuất sắc / Phương Ngân tuyển chọn và biên soạn |
Thông tin xuất bản
| H. : Văn hóa - Thông tin, 2000 |
Mô tả vật lý
| 580tr ; 20.5cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Nhà văn Việt Nam - tác phẩm và dư luận |
Tóm tắt
| Tài năng, phong cách nghệ thuật độc đáo của Nam Cao |
Từ khóa tự do
| Văn học hiện thực |
Từ khóa tự do
| Nhà văn |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Nam Cao |
Tác giả(bs) CN
| Phương Ngân |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10110272 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(2): 20122095-6 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 2905 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 3109 |
---|
005 | 201806111036 |
---|
008 | s2000 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c58000 |
---|
039 | |a20180611104103|bluyenvth|c20171205091435|ddonntl|y20171013170614|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a800-809|bNAM |
---|
245 | |aNam Cao - nhà văn hiện thực xuất sắc / |cPhương Ngân tuyển chọn và biên soạn |
---|
260 | |aH. : |bVăn hóa - Thông tin, |c2000 |
---|
300 | |a580tr ; |c20.5cm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Nhà văn Việt Nam - tác phẩm và dư luận |
---|
520 | |aTài năng, phong cách nghệ thuật độc đáo của Nam Cao |
---|
653 | |aVăn học hiện thực |
---|
653 | |aNhà văn |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aNam Cao |
---|
700 | |aPhương Ngân |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10110272 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(2): 20122095-6 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20122095
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20122096
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
10110272
|
Phòng đọc mở
|
800-809 NAM
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào