DDC
| KL31-QHCT |
Tác giả CN
| Phạm Ngọc Ánh |
Nhan đề
| Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018 : KLTN Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, mã số: 7310206/ Phạm Ngọc Ánh; GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Thông tin xuất bản
| H. : Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 2019 |
Mô tả vật lý
| 81 tr ; 30cm |
Tóm tắt
| Một số nhân tố tác động tới chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018; Những nội dung chủ yếu của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018; Nhận xét về chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018 |
Từ khóa tự do
| 2013-2018 |
Từ khóa tự do
| Trung Quốc |
Từ khóa tự do
| Chính sách đối ngoại |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thu Hà |
Địa chỉ
| HVBCTTKho khóa luận(1): 70102356 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 26565 |
---|
002 | 43 |
---|
004 | 1FB90184-BE31-43B3-8B2F-FA71BC25CB7B |
---|
005 | 201908221034 |
---|
008 | s2019 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20190822103403|zhangptt |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |aKL31-QHCT|bCHINH |
---|
100 | |aPhạm Ngọc Ánh |
---|
245 | |aChính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018 : |bKLTN Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, mã số: 7310206/ |cPhạm Ngọc Ánh; GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hà |
---|
260 | |aH. : |bHọc viện Báo chí và Tuyên truyền, |c2019 |
---|
300 | |a81 tr ; |c30cm |
---|
520 | |aMột số nhân tố tác động tới chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018; Những nội dung chủ yếu của chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018; Nhận xét về chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2013 tới năm 2018 |
---|
653 | |a2013-2018 |
---|
653 | |aTrung Quốc |
---|
653 | |aChính sách đối ngoại |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Thu Hà |
---|
852 | |aHVBCTT|bKho khóa luận|j(1): 70102356 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
70102356
|
Kho khóa luận
|
KL31-QHCT CHINH
|
Khóa luận
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào