DDC
| 800-809 |
Tác giả CN
| Lê, Ngọc Châu |
Nhan đề
| Lược sử văn học Áo / Lê Ngọc Châu |
Thông tin xuất bản
| H. : Hội nhà văn, 2002 |
Mô tả vật lý
| 255tr ; 19cm |
Tóm tắt
| Tính chất lịch sử nền văn học Áo, nhận diện những thành tựu của các nhà văn cũng như sức sống mãnh liệt của các tác phẩm mà họ đã từng sáng tạo ra trong các giai đoạn lịch sử khác nhau |
Từ khóa tự do
| Văn xuôi |
Từ khóa tự do
| Áo |
Từ khóa tự do
| Thơ ca |
Từ khóa tự do
| Văn học nước ngoài |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10108764 |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng mượn tư chọn(2): 20124454-5 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 2372 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 2563 |
---|
005 | 201712081349 |
---|
008 | s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c27.000 |
---|
039 | |a20240619134955|bluyenvth|c20171208134933|ddonntl|y20171013170531|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a800-809|bLƯƠC |
---|
100 | |aLê, Ngọc Châu |
---|
245 | |aLược sử văn học Áo / |cLê Ngọc Châu |
---|
260 | |aH. : |bHội nhà văn, |c2002 |
---|
300 | |a255tr ; |c19cm |
---|
520 | |aTính chất lịch sử nền văn học Áo, nhận diện những thành tựu của các nhà văn cũng như sức sống mãnh liệt của các tác phẩm mà họ đã từng sáng tạo ra trong các giai đoạn lịch sử khác nhau |
---|
653 | |aVăn xuôi |
---|
653 | |aÁo |
---|
653 | |aThơ ca |
---|
653 | |aVăn học nước ngoài |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10108764 |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng mượn tư chọn|j(2): 20124454-5 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20124454
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 LƯƠC
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20124455
|
Phòng mượn tư chọn
|
800-809 LƯƠC
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
10108764
|
Phòng đọc mở
|
890 LƯƠC
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào