DDC
| ĐT21-PB TRUYÊN |
Tác giả CN
| Trình Mưu |
Nhan đề
| Truyền thống đấu tranh cách mạng của đồng bào các dân tộc thiểu số, các căn cứ đại cách mạng ở miền núi (1930-1995) / |
Thông tin trách nhiệm
| PTS Trình Mưu; Thư ký: Phạm Bá Sanh |
Tóm tắt
| Tổng quan về miền núi và các dân tộc thiểu số Việt Nam. Đồng bào các dân tộc miền núi trong cuộc đấu tranh giành chính quyền, chặng đường đầu đi lên CNXH và thời kỳ đổi mới. |
Thông tin xuất bản
| H. : UBDT miền núi xb, 1997 |
Mô tả vật lý
| 150tr ; 30cm |
Từ khóa tự do
| Truyền thống |
Từ khóa tự do
| Dân tộc thiểu số |
Từ khóa tự do
| Đấu tranh cách mạng |
Tác giả(bs) CN
| Trình Mưu |
Địa chỉ
| HVBCTT Kho đề tài (1): 80100936 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 15523 |
---|
002 | 44 |
---|
004 | 16245 |
---|
005 | 201811191338 |
---|
008 | s1997 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20181119133804|bhangptt|c20171021015618|dtinhtx|y20171013172155|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |aĐT21-PB|bTRUYÊN |
---|
100 | |aTrình Mưu |
---|
245 | |aTruyền thống đấu tranh cách mạng của đồng bào các dân tộc thiểu số, các căn cứ đại cách mạng ở miền núi (1930-1995) / |cPTS Trình Mưu; Thư ký: Phạm Bá Sanh |
---|
260 | |aH. : |bUBDT miền núi xb, |c1997 |
---|
300 | |a150tr ; |c30cm |
---|
520 | |aTổng quan về miền núi và các dân tộc thiểu số Việt Nam. Đồng bào các dân tộc miền núi trong cuộc đấu tranh giành chính quyền, chặng đường đầu đi lên CNXH và thời kỳ đổi mới. |
---|
653 | |aTruyền thống |
---|
653 | |aDân tộc thiểu số |
---|
653 | |aĐấu tranh cách mạng |
---|
700 | |aTrình Mưu |
---|
852 | |aHVBCTT|bKho đề tài|j(1): 80100936 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
80100936
|
Kho đề tài
|
ĐT21-PB TRUYÊN
|
Đề tài nghiên cứu khoa học
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào