DDC
| KL2-BI |
Tác giả CN
| Trần, Quốc Thắng |
Nhan đề
| Đặc trưng của truyền hình và ảnh hưởng của nó tới hoạt động nghiệp vụ của phóng viên truyền hình : KLTN Báo chí:10.08.20 / Trần Quốc Thắng; người hướng dẫn: Trần Bảo Khánh |
Thông tin xuất bản
| H. : Phân viện Báo chí&Tuyên truyền, 1996 |
Mô tả vật lý
| 35tr+Phl ; 30cm |
Tóm tắt
| Vị trí của báo truyền hình trong hệ thống các phương tiện thông tin đại chúng. Đặc trưng của báo truyền hình và nhà báo truyền hình. |
Từ khóa tự do
| Đặc trưng |
Từ khóa tự do
| Khóa luận |
Từ khóa tự do
| Truyền hình |
Từ khóa tự do
| Phóng viên |
Tác giả(bs) CN
| Trần Bảo Khánh |
Địa chỉ
| HVBCTTKho khóa luận(1): 70100130 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 14635 |
---|
002 | 43 |
---|
004 | 15343 |
---|
005 | 201903181007 |
---|
008 | s1996 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20190318100739|boanhntk|c20171021014728|dtinhtx|y20171013172057|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |aKL2-BI|bĐĂC |
---|
100 | |aTrần, Quốc Thắng |
---|
245 | |aĐặc trưng của truyền hình và ảnh hưởng của nó tới hoạt động nghiệp vụ của phóng viên truyền hình : |bKLTN Báo chí:10.08.20 / |cTrần Quốc Thắng; người hướng dẫn: Trần Bảo Khánh |
---|
260 | |aH. : |bPhân viện Báo chí&Tuyên truyền, |c1996 |
---|
300 | |a35tr+Phl ; |c30cm |
---|
520 | |aVị trí của báo truyền hình trong hệ thống các phương tiện thông tin đại chúng. Đặc trưng của báo truyền hình và nhà báo truyền hình. |
---|
653 | |aĐặc trưng |
---|
653 | |aKhóa luận |
---|
653 | |aTruyền hình |
---|
653 | |aPhóng viên |
---|
700 | |aTrần Bảo Khánh |
---|
852 | |aHVBCTT|bKho khóa luận|j(1): 70100130 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
70100130
|
Kho khóa luận
|
KL2-BI ĐĂC
|
Khóa luận
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào