DDC
| 330-334 |
Nhan đề
| Các lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam. T.2 |
Thông tin xuất bản
| H. : Chính trị quốc gia, 2012 |
Mô tả vật lý
| 539 tr. ; 24 cm |
Tóm tắt
| Cuốn sách tập trung vào những vấn đề cơ bản: kinh nghiệm quốc tế về phát triển kinh tế thị trường; lý luận và thực tiễn về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. |
Từ khóa tự do
| Kinh tế học |
Từ khóa tự do
| Vận dụng |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết kinh tế |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Địa chỉ
| HVBCTTPhòng đọc mở(1): 10103321 |
|
000
| 00000nam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 12117 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 12728 |
---|
005 | 201805030859 |
---|
008 | s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |cSB |
---|
039 | |a20180503090317|bluyenvth|c20171021012334|dtinhtx|y20171013171807|zajclib |
---|
041 | |aVie |
---|
082 | |a330-334|bCAC |
---|
245 | |aCác lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam. |nT.2 |
---|
260 | |aH. : |bChính trị quốc gia, |c2012 |
---|
300 | |a539 tr. ; |c24 cm |
---|
520 | |aCuốn sách tập trung vào những vấn đề cơ bản: kinh nghiệm quốc tế về phát triển kinh tế thị trường; lý luận và thực tiễn về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. |
---|
653 | |aKinh tế học |
---|
653 | |aVận dụng |
---|
653 | |aLí thuyết kinh tế |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
852 | |aHVBCTT|bPhòng đọc mở|j(1): 10103321 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10103321
|
Phòng đọc mở
|
330-334 CAC
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào