H18.18.02.01
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí (2018 - 2023)
|
|
1
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2018
|
6613/QĐ-HVCTQG ngày 28/12/2017
|
2
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2019
|
7893/QĐ-HVCTQG ngày 21/12/2018
|
3
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2020
|
6620/QĐ-HVCTQG ngày 23/12/2019
|
4
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2021
|
5343/QĐ-HVCTQG ngày 25/12/2020
|
5
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2022
|
6966-QĐ/HVCTQG ngày 31/12/2021
|
6
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ khoa học và kinh phí năm 2023
|
14214-QĐ/HVCTQG ngày 30/12/2022
|
H18.18.02.02
|
1 Chiến lược và mục tiêu phát triển về Nghiên cứu khoa học
|
|
|
Văn bản Chiến lược phát triển Học viện Báo chí và Tuyên truyền đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 (Trích Tầm nhìn và Sứ mạng)
Văn bản v/v Bổ sung, điều chỉnh và ban hành Chiến lược phát triển Học viện Báo chí và Tuyên truyền đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 (Trích Tầm nhìn và Sứ mạng)
|
QĐ số 770/QĐ-HVBCTT ngày 20/2/2017
QĐ số 6528-QĐ/HVBCTT ngày 31/12/2018
|
Văn bản Chiến lược phát triển Học viện Báo chí và Tuyên truyền đến năm 2030, tầm nhìn 2045 (Trích Tầm nhìn và Sứ mạng)
|
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 4230b-NQ/HĐT ngày 09/9/2022
|
2 Mục tiêu chất lượng năm học của Trường
|
|
|
Mục tiêu chất lượng HVBCTT năm 2021-2022
|
|
Mục tiêu chất lượng HVBCTT năm 2022-2023
|
|
3 Mục tiêu chất lượng năm học của Ban QLKH
|
|
|
Mục tiêu chất lượng Ban QLKH năm 2021
|
|
Mục tiêu chất lượng Ban QLKH năm 2022 |
|
Mục tiêu chất lượng Ban QLKH năm 2023
|
|
H18.18.02.03
|
Hoạt động hợp tác về NCKH với các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo hoặc với các doanh nghiệp (trong và ngoài nước):
- Thỏa thuận hợp tác với CSAGA
- QĐ hợp tác với Viện FES CHLB Đức
|
|
H18.18.02.04
|
Hợp đồng đề tài NCKH các cấp
|
Bộ hồ sơ
|
H18.18.02.05
|
Quyết định về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động nhóm NCM ở HVBCTT
Thông báo về việc góp ý Quy định về tổ chức và hoạt động của nhóm NCM (rà soát, điều chỉnh)
|
6527-QĐ/HVBCTT-KH ngày 31/12/2018
451-TB/HVBCTT-KH ngày 20/02/2020
|
H18.18.02.06
|
Quyết định v/v công nhận Nhóm nghiên cứu mạnh
|
1679B-QĐ/HVBCTT-KH ngày 05/4/2019
1769B-QĐ/HVBCTT-KH ngày 10/4/2019
1781B-QĐ/HVBCTT-KH ngày 10/4/2019
|
H18.18.02.07
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm học
|
|
1
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2018
|
256/KH-HVBCTT ngày 15/01/2018
257/KH-HVBCTT ngày 15/01/2018
|
2
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2019
|
167-KH/HVBCTT ngày 11/01/2019
6039-KH/HVBCTT-KH ngày 26/12/2018
|
3
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2020
|
6366-KH/HVBCTT ngày 27/12/2019
6365-KH/HVBCTT ngày 27/12/2019
|
4
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2021
|
5878-KH/HVBCTT ngày 28/12/2020
5877-KH/HVBCTT ngày 28/12/2020
|
5
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2022
|
6550-KH/HVBCTT ngày 28/11/2021
6549-KH/HVBCTT ngày 28/11/2021
|
6
|
Kế hoạch hoạt động khoa học năm 2023
|
6794-KH/HVBCTT ngày 28/12/2022
6793-KH/HVBCTT ngày 28/12/2022
|
H18.18.02.08
|
Kế hoạch và triển khai lớp tập huấn liên quan đến nghiên cứu khoa học của Trường
|
|
H18.18.02.09
|
Thống kê danh mục trang thiết bị phòng thực hành
|
Tập hồ sơ
|
H18.18.02.10
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm học
|
|
1
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm 2018
|
03/12/2018
|
2
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm 2019
|
31/12/2019
|
3
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm 2020
|
01/3/2021
|
4
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm 2021
|
11/2021
|
5
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học năm 2022
|
14/11/2022
|